Thông tin dinh dưỡng
Số khẩu phần mỗi hộp: 17
|
Trọng lượng sữa một khẩu phần: 35,2g | ||||
Đơn vị | Lượng trung bình trong mỗi 100g | Lượng trung bình trong mỗi 100mL | Lượng trung bình trong một khẩu phần + 250mL nước | %NRV* mỗi khẩu phần + 250mL nước | |
Năng lượng | kJ | 1860 | 258 | 650 | 7,7% |
Protein | g | 30,0 | 4,2 | 10,6 | 17,6% |
Chất béo | g | 11,0 | 1,5 | 3,9 | 6,5% |
– Acid docosahexaenoic (DHA) | mg | 20,0 | 2,8 | 7,0 | / |
Carbohydrate | g | 53,0 | 7,4 | 18,7 | 6,2% |
Chất xơ | g | 1,8 | 0,3 | 0,6 | / |
– Fructooligosaccharide (FOS) | g | 1,3 | 0,2 | 0,5 | / |
– Galacto-oligosaccharide (GOS) | g | 0,5 | 0,1 | 0,2 | / |
Natri | mg | 290 | 41 | 102 | 5,1% |
L-carnitine | mg | 22,0 | 3,1 | 7,7 | / |
Inositol | mg | 28,0 | 3,9 | 9,9 | / |
Lutein | μg | 250 | 35 | 88 | / |
Taurine | mg | 25,0 | 3,5 | 8,8 | / |
Probiotic | CFU | 1 tỷ** | 0,14 tỷ** | 0,35 tỷ** | / |
Vitamin A | μg RE | 450 | 63 | 158 | 22,6% |
Vitamin D3 | μg | 8,5 | 1,2 | 3,0 | 59,8% |
Vitamin E | mg α -TE | 12,00 | 1,68 | 4,22 | 30,2% |
Vitamin K, tổng | μg | 55,0 | 7,7 | 19,3 | / |
Vitamin K1 | μg | 45,0 | 6,3 | 15,8 | 22,65 |
Vitamin K2 | μg | 10,0 | 1,4 | 3,5 | / |
Vitamin B1 | mg | 0,58 | 0,08 | 0,20 | 14,6% |
Vitamin B2 | mg | 0,85 | 0,12 | 0,30 | 21,4% |
Vitamin B6 | mg | 0,58 | 0,08 | 0,20 | 14,6% |
Vitamin B12 | μg | 2,80 | 0,39 | 0,99 | 41,1% |
Vitamin C | mg | 90,0 | 12,6 | 31,7 | 31,7% |
Niacin | mg | 4,50 | 0,63 | 1,58 | 11,3% |
Acid folic | μg | 90 | 13 | 32 | 7,9% |
Acid Pantothenic | mg | 4,00 | 0,56 | 1,41 | 28,2% |
Biotin | μg | 12,0 | 1,7 | 4,2 | 14,0% |
Choline | mg | 28,0 | 3,9 | 9,9 | 2,2% |
Phospho | mg | 450 | 63 | 158 | 22,6% |
Kali | mg | 500 | 70 | 176 | 8,8% |
Magie | mg | 50 | 7 | 18 | 5,9% |
Canxi | mg | 1000 | 140 | 352 | 44,0% |
Sắt | mg | 8,0 | 1,1 | 2,8 | 18,8% |
Kẽm | mg | 5,00 | 0,70 | 1,76 | 11,7% |
I-ốt | μg | 40,0 | 5,6 | 14,1 | 9,4% |
Selen | μg | 20,0 | 2,8 | 7,0 | 14,1% |
Đồng | mg | 0,11 | 0,01 | 0,04 | 2,5% |
Mangan | μg | 40 | 6 | 14 | 0,5% |
Clorid | mg | 250 | 35 | 88 | 3,8% |
Crôm | μg | 20,0 | 2,8 | 7,0 | / |
Molypden | μg | 40,0 | 5,6 | 14,1 | / |
* Giá trị tham chiếu dinh dưỡng (NRV), tỷ lệ phần trăm NRV dựa trên chế độ ăn trung bình của một người là 8400 kJ. Lượng dung nạp hàng ngày của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn, tùy thuộc vào nhu cầu năng lượng của bạn.
** CFU – Đơn vị hình thành khuẩn lạc
Thành phần:
Bột sữa đã tách kem, Lactose (từ sữa), Whey Protein cô đặc (từ sữa), Dầu thực vật, Fructooligosaccharide (FOS), Galacto-oligosaccharide (GOS), Acid Docosahexaenoic (từ cá), Lutein, Taurine, Inositol, L-Carnitine, Kali Hydroxid, Lecithin đậu nành, Natri Ascorbat, DL-α-Tocopherol Acetate, Niacinamide, Canxi Pantothenat, Cyanocobalamin, Acid Folic, Vitamin A Palmitate, Thiamin Hydrochloride, Pyridoxine Hydrochloride, Riboflavin, Phytonadione, Cholecalciferol, D-Biotin, Vitamin K2, Kali Clorid, Canxi Phosphat, Canxi Carbonat, Magie Clorid, Natri Clorid, Kali Citrat, Kẽm Sulfat, Sắt Sulfat, Kali Iodid, Mangan Sulfat, Choline Clorid, Natri Molybdat, Crôm Clorid, Natri Selenit, Đồng Sulfat, Hỗn hợp lợi khuẩn Probiotic (Lactobacillus rhamnosus, Bifidobacterium lactis, Bifidobacterium animalis), Hương Vani.
CÓ CHỨA SỮA, ĐẬU NÀNH VÀ CÁ
Tình trạng GMO
Không sử dụng GMO được biến đổi
Thông tin bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Đậy nắp kín sau khi sử dụng. Sản phẩm này ngon nhất khi sử dụng trong vòng 4 tuần kể từ này mở nắp hộp.
Quốc gia xuất xứ
Sản xuất tại Úc từ ít nhất 95% nguyên liệu có nguồn gốc Úc.
Cách pha sữa
* một muỗng = 8,8 g bột sữa
THÔNG TIN QUAN TRỌNG
Đây là một loại sữa bột công thức dành cho trẻ em từ 1-12 tuổi. Sữa này được đặc chế để bổ sung cho chế độ ăn của trẻ em có thể có nhu cầu bổ sung năng lượng và chất dinh dưỡng.
Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế có chuyên môn để được tư vấn trước khi sử dụng sản phẩm này. Làm đúng như hướng dẫn. Không thay đổi tỷ lệ bột trừ khi có khuyến nghị của chuyên gia y tế có chuyên môn. Không hâm nóng sữa đã pha trong lò vi sóng. Không sử dụng sản phẩm này nếu đã hết hạn hoặc tem bảo đảm không còn nguyên vẹn.
KHÔNG SỬ DỤNG SẢN PHẨM NẾU TEM BẢO ĐẢM KHÔNG CÒN NGUYÊN VẸN HOẶC KHÔNG CÒN TEM BẢO VỆ.